Từ "tiến hành" trongtiếng Việt có nghĩa là làmmộtcôngviệcnàođó, thực hiệnmộthoạt độngcụ thể. Từnàythườngđượcdùngtrongcácngữ cảnhliên quanđếnviệctổ chức, thực hiệncáckế hoạch, dự ánhoặcnhiệm vụ.
Định nghĩa:
Tiến hành (độngtừ): Làm, thực hiệnmộtcôngviệc hay hoạt độngnàođó.
Vídụsử dụng:
Tiến hànhthảo luận công việc: Chúng ta sẽtiến hànhthảo luậnvềkế hoạch marketing chothángtới.
Tiến hànhkhảo sát: Công tyđãtiến hànhkhảo sátý kiếnkhách hàngđểcảithiệnsản phẩm.
Tiến hành điều tra: Cảnh sátđãtiến hành điều travụántrongvòngmộttuần.
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongcác văn bản chính thức, bạncó thểthấycụmtừ "tiến hành" đượcsử dụngđểchỉcácquy trìnhnghiêm túchơn, như:
Tiến hànhhội nghị: Chúngtôisẽtiến hànhhội nghịthường niênvàocuốithángnày.
Tiến hànhkiểm tra: Độingũkỹ thuậtsẽtiến hànhkiểm trahệ thốngvàothứ Batới.